Máy bơm ly tâm trục ngang Ebara MATRIX 10-4T/1.5 với thiết kế đa tầng cánh bằng thép không gỉ AISI 304 thường gọi inox 304, thích hợp cho bơm nước sinh hoạt.
Với thiết kế cấu trúc chắc chắn và thiết kế nhỏ gọn của nó cho phép lắp đặt nó trong các ứng dụng công nghiệp và gia đình khác nhau.
- Dùng cho hệ thống tăng áp
- Phân phối và xử lý nước trong hệ thống cấp nước
- Dùng cho hệ thống sưởi và điều hòa không khí
- Cấp nước cho máy làm mát và máy làm lạnh
- Trong nông nghiệp dùng cho tưới tiêu và thu gom nước mưa
- Giặt công nghiệp
- Lắp đặt công nghiệp
Cấu tạo máy bơm ly tâm trục ngang Ebara MATRIX 10-4T/1.5
Thân bơm
- Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301) (dòng CDX) – thường gọi là inox 305. Stainless steel AISI 316L (EN 1.4404) ( dòng CDXL) – thường gọi là inox 316. Cả hai có ưu điểm chổ gỉ rất tốt, chịu được các loại nước có tính ăn mòn.
Cánh bơm
- Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301) (dòng CDX) – thường gọi là inox 305. Stainless steel AISI 316L (EN 1.4404) ( dòng CDXL) – thường gọi là inox 316. Cả hai có ưu điểm chổ gỉ rất tốt, chịu được các loại nước có tính ăn mòn.
Trục động cơ
- Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301) (dòng CDX) – thường gọi là inox 305. Stainless steel AISI 316L (EN 1.4404) ( dòng CDXL) – thường gọi là inox 316. Cả hai có ưu điểm chổ gỉ rất tốt, chịu được các loại nước có tính ăn mòn.
Cánh bơm
- Dòng bơm tiêu chuẩn dùng cánh bơn bằng Ceramic/Carbon/EPDM: vật liệu gốm Carbon công nghệ cao cứng hơn thép, nhẹ hơn, chống ăn mòn gỉ set.
- Dòng bơm với mã H cánh bơm bằng Graphite/Ceramic/FPM: là vật liệu công nghệ cao gồm than chì và gốm cho độ cứng và bên cao.
- Dòng bơm HS cánh bơm dùng vật liệu Silicon Carbide/Silicon Carbide/FPM: là các dạng Carbon định hình công nghệ cao, cho độ cứng tối ưu, chịu được các lực lớn mà trọng lượng rất nhẹ.
Thống số máy bơm ly tâm trục ngang Ebara MATRIX 10-4T/1.5
- Lưu lượng nước: lên tới 27 m³/h
- Cột áp: lên tới 97 m
- Áp suất nước tối đa khi vận hành: 8 bar
- Nhiệt độ nguồn nước tối đa khi vận hành: 15°C ÷ +85°C cho dòng bơm với mã std, H, HS. -15°C ÷ +110°C cho dòng bơm với mã TE yêu cầu nhiệt độ cao.
- Chỉ số MEI: > 0.4
- Loại động cơ: động cơ 2 cực
- Khả năng cách điện, nhiệt: mức F – Nhiệt độ cho phép là: 155oC, giống như loại B nhưng được tẩm sấy và kết dính bằng sơn hoặc nhựa gốc hữu cơ có thể chịu được nhiệt độ tương ứng.
- Khả năng kháng nước: mức IP55 – có khả năng chống bụi hoàn toàn, ngăn chặn khỏi sự thâm nhập của các loại bụi, vật thể rắn có kích thước khác nhau. Đặc biệt, thiết bị đạt tiêu chuẩn IP55 chịu được vòi phun áp lực ở các hướng khác nhau để bảo vệ trước sự xâm nhập của nước.
- Điện thế: Single-phase 1~230V ±10%. Three-phase 3~230/400V ±10%
Các modes cùng loại với máy bơm ly tâm trục ngang Ebara MATRIX 10-4T/1.5
Pump type | Q=Capacity | |||||||||||||||
l/min 0 | 20 | 30 | 45 | 60 | 80 | 100 | 130 | 160 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | ||
Single phase | Three phase | m3/h 0 | 1,2 | 1,8 | 2,7 | 3,6 | 4,8 | 6 | 7,8 | 9,6 | 12 | 15 | 18 | 21 | 24 | 27 |
H=Total manometric head in meters | ||||||||||||||||
10-2(.)/0.75M | 10-2(.)/0.75 | 24 | – | – | – | 22,2 | 21,4 | 20,6 | 19,1 | 17 | 12,8 | 5,8 | ||||
10-3(.)/1.3M | 10-3(.)/1.3 | 36 | – | – | – | 33,3 | 32,1 | 30,9 | 28,6 | 25,5 | 19,3 | 8,7 | ||||
10-4(.)/1.5M | 10-4(.)/1.5 | 48 | – | – | – | 44,5 | 43 | 41 | 38,1 | 34 | 25,7 | 11,6 | ||||
10-5(.)/2.2M | 10-5(.)/2.2 | 60 | – | – | – | 55,5 | 53,5 | 51,5 | 47,5 | 42,5 | 32,1 | 14,5 | ||||
10-6(.)/2.2M | 10-6(.)/2.2 | 72 | – | – | – | 66,5 | 64,5 | 62 | 57 | 51 | 38,5 | 17,4 |
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng máy bơm ly tâm trục ngang Ebara MATRIX 10-4T/1.5
Biểu đồ các thông số kỹ thuật dưới đây đủ điều kiện cho các vector đường cong được hiển thị trên các trang sau. Dung sai theo tiêu chuẩn ISO 9906:2012 – Hạng 3B
Các đường cong đề cập đến tốc độ hiệu quả của động cơ không đồng bộ ở 50 Hz, 2 cực. Các phép đo được thực hiện với nước sạch ở nhiệt độ 20°C và với độ nhớt động học là v = 1 mm2/s (1 cSt). Các đường cong vector liên tục chỉ ra phạm vi làm việc được khuyến nghị. Đường cong chấm chấm chỉ là một hướng dẫn. Để tránh nguy cơ quá nhiệt, không nên sử dụng máy bơm ở tốc độ dòng chảy dưới 10% điểm hiệu suất tốt nhất.
Giải thích ký hiệu:
- Q = lưu lượng thể tích H = tổng đầu
- P2 = đầu vào công suất bơm (công suất trục)
- n = hiệu suất bơm
- NPSH = đầu hút dương thực mà máy bơm yêu cầu
Kích thước và trọng lượng máy bơm ly tâm trục ngang Ebara MATRIX 10-4T/1.5
Pump Type |
Dimensions [mm] | Weight [kgf] | |||||||||||||||||||||
V | |||||||||||||||||||||||
Fig. | D1 | D2 | H | H1 | B | C | D | F | H3
(3~) |
H4
(1~) |
L | R | T
(1~) |
(3~) |
W | W1 | W2 | M1 | N1 | N2 | S1 | ||
MATRIX 10-2T/0.75 M |
1 |
1″1/2 |
1″1/4 |
– | – | 379 | 175 | – | 118 | – | 200 | 86.5 | 170.5 | PG11 | – | 92÷101 | – | – | – | – | – | – | 12 |
MATRIX 10-2T/0.75 | – | – | 379 | 175 | – | 118 | 192 | – | – | 170.5 | – | M16x1.5 | 92÷101 | – | – | – | – | – | – | 11.2 | |||
MATRIX 10-3T/1.3 M | – | – | 441 | 202 | – | 118 | – | 226 | 112 | 170.5 | M20x1.5 | – | 92÷101 | – | – | – | – | – | – | 15 | |||
MATRIX 10-3T/1.3 | – | – | 441 | 202 | – | 118 | 209 | – | – | 170.5 | – | M20x1.5 | 92÷101 | – | – | – | – | – | – | 14.5 | |||
MATRIX 10-4T/1.5 M | – | – | 458 | 202 | – | 148 | – | 226 | 112 | 200.5 | M20x1.5 | – | 92÷101 | – | – | – | – | – | – | 16,5 | |||
MATRIX 10-4T/1.5 | – | – | 471.5 | 202 | – | 148 | 209 | – | – | 200.5 | – | M20x1.5 | 92÷101 | – | – | – | – | – | – | 18.2 | |||
MATRIX 10-5T/2.2 M | 2 | 90 | 190 | 562 | – | – | 178 | – | 231 | 112 | 284.5 | M20x1.5 | – | 121.5 | 125 | 155 | 30 | 140 | 170 | 9 | 27 | ||
MATRIX 10-5T/2.2 | 1 | – | – | 501.5 | 202 | – | 178 | 209 | – | – | 230.5 | – | M20x1.5 | 92÷101 | – | – | – | – | – | – | 18.8 | ||
MATRIX 10-6T/2.2 M | 2 | 90 | 190 | 592 | – | 118.5 | 208 | – | 231 | 112 | 314.5 | M20x1.5 | – | 121.5 | 125 | 155 | 30 | 140 | 170 | 9 | 27 | ||
MATRIX 10-6T/2.2 | 1 | – | – | 531.5 | 202 | 118.5 | 208 | 209 | – | – | 260.5 | – | M20x1.5 | 92÷101 | – | – | – | – | – | – | 19.2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.