Máy bơm ly tâm cánh hở Ebara DWO 400 là loại máy bơm ly tâm được trang bị một bánh công tác dòng chảy hướng tâm hở bằng thép không gỉ AISI 304, cũng làm cho nó phù hợp để bơm chất lỏng không hoàn toàn sạch, nhưng có các bộ phận rắn có đường kính lên đến 19 mm. Thân bơm AISI 304 được ép của máy bơm điện DWO thu được thông qua quá trình tạo hình thủy lực, mang lại kết cấu chắc chắn, hiệu suất thủy lực và độ tin cậy.
- Dùng cho rửa rau, thịt, cá và động vật thân mềm
- Trong hệ thống rửa công nghiệp cuối chu kỳ, rửa và hoàn thiện bề mặt các mảnh kim loại, lon, rửa chai, lọ, hộp thủy tinh, sọt, sọt, v.v.
- Cấp nước hệ thống máy rửa bát công cộng, máy rửa ly, máy rửa ly, buồng xịt
- Dùng cho xử lý, sơ tán và vận chuyển chất lỏng
Cấu tạo máy bơm ly tâm cánh hở Ebara DWO 400
Thân bơm
- Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301) thường gọi là inox 304, có ưu điểm chổ gỉ rất tốt, chịu được các loại nước có tính ăn mòn.
Cánh bơm
- Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301) thường gọi là inox 304, có ưu điểm chổ gỉ rất tốt, chịu được các loại nước có tính ăn mòn.
Trục động cơ
- Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301) thường gọi là inox 304, có ưu điểm chổ gỉ rất tốt, chịu được các loại nước có tính ăn mòn.
Thống số máy bơm ly tâm cánh hở Ebara DWO 400
- Lưu lượng nước: từ 6 to 66 m³/h
- Cột áp: từ 17.5 to 5.1 m
- Áp suất nước tối đa khi vận hành: 8 bar
- Nhiệt độ nguồn nước tối đa khi vận hành: 15°C ÷ +90°C với mã std. -5°C ÷ +110°C cho mã H, HS, HW, HSW.
- Kích thước vật rắn tối đa: 19 mm.
- Loại động cơ: động cơ 2 cực
- Khả năng cách điện, nhiệt: mức F – Nhiệt độ cho phép là: 155oC, giống như loại B nhưng được tẩm sấy và kết dính bằng sơn hoặc nhựa gốc hữu cơ có thể chịu được nhiệt độ tương ứng.
- Khả năng kháng nước: mức IP55 – có khả năng chống bụi hoàn toàn, ngăn chặn khỏi sự thâm nhập của các loại bụi, vật thể rắn có kích thước khác nhau. Đặc biệt, thiết bị đạt tiêu chuẩn IP55 chịu được vòi phun áp lực ở các hướng khác nhau để bảo vệ trước sự xâm nhập của nước.
- Điện thế: Single-phase 1~230V ±10%. Three-phase 3~230/400V ±10%
Các modes cùng loại với máy bơm ly tâm cánh hở Ebara DWO 400
Pump type | Power | Q=Capacity | ||||||||||
l/min 0 | 100 | 200 | 300 | 400 | 550 | 750 | 950 | 1100 | ||||
Single Phase | Three Phase | [kW] | [HP] | m³/h 0 | 6 | 12 | 18 | 24 | 33 | 42 | 57 | 66 |
H=Total manometric head in meters | ||||||||||||
DWO 150 M | DWO 150 | 1,1 | 1,5 | 9,8 | 9,5 | 8,9 | 7,9 | 6,9 | 5,1 | – | – | – |
DWO 200 M | DWO 200 | 1,5 | 2 | 13,2 | 12,7 | 12,3 | 11,5 | 10,5 | 8,6 | 5,8 | – | – |
– | DWO 300 | 2,2 | 3 | 15,5 | 15 | 14,5 | 13,8 | 12,9 | 11,7 | 9,7 | 7,5 | – |
– | DWO 400 | 3 | 4 | 18 | 17,5 | 16,9 | 16,3 | 15,6 | 14,3 | 12,4 | 9,8 | 7,6 |
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng máy bơm ly tâm cánh hở Ebara DWO 400
- Các thông số kỹ thuật dưới đây đủ điều kiện cho các đường cong được hiển thị trên các trang sau. Dung sai theo tiêu chuẩn ISO 9906:2012 – Hạng 3B
- Các đường cong đề cập đến tốc độ hiệu quả của động cơ không đồng bộ ở 50 Hz, 2 cực.
- Các phép đo được thực hiện với nước sạch ở nhiệt độ 20°C và với độ nhớt động học là v = 1 mm2/s (1 cSt)
- Đường cong NPSH là một đường cong trung bình thu được trong cùng điều kiện của các đường cong hiệu suất.
- Các đường cong liên tục chỉ ra phạm vi làm việc được khuyến nghị. Đường cong chấm chấm chỉ là một hướng dẫn.
- Để tránh nguy cơ quá nhiệt, không nên sử dụng máy bơm ở tốc độ dòng chảy dưới 10% điểm hiệu suất tốt nhất.
Giải thích ký hiệu:
- Q = lưu lượng thể tích H = tổng đầu
- P2 = đầu vào công suất bơm (công suất trục)
- n = hiệu suất bơm
- NPSH = đầu hút dương thực mà máy bơm yêu cầu
Kích thước và trọng lượng máy bơm ly tâm cánh hở Ebara DWO 400
Pump type |
Dimensions [mm] |
Weight [kgf] |
||||||||
B | C
[3~] |
H3
[3~] |
R
[3~] |
P
[3~] |
V
[3~] |
DNA
[3~] |
||||
[1~] | [3~] | [1~] | [3~] | |||||||
DWO 150 | 390 | 390 | 197 | 239 | 74 | Ø62,5 | M20x1.5 | G 2 | 16 | 15,4 |
DWO 200 | 390 | 390 | 197 | 239 | 74 | Ø62,5 | M20x1.5 | G 2 | 17 | 17,1 |
DWO 300 | – | 395 | 197 | 239 | 78 | Ø80 | M20x1.5 | G 2½ | – | 19,4 |
DWO 400 | – | 455 | 230/241 | 244 | 78 | Ø80 | M20x1.5 | G 2½ | – | 22,4 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.